Trung tâm Môi Trường Tài Nguyên chuyên tư vấn, thiết kế, thi công, cải tạo, nâng cấp các hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho các Cao ốc, khách sạn.... Với ưu điểm công nghệ hiện đại, ổn định, thi công chuyên nghiệp và nhanh chóng giúp quý khách tiêt kiệm tốt đa chi phí cho việc xử lý nước thải.
Tính chất nước thải sinh hoạt:
Nước thải sinh hoạt là nước được thải bỏ sau khi sử dụng cho các mục đích sinh hoạt của cộng đồng: tắm, giặt giũ, tẩy rửa, vệ sinh cá nhân. Nước thải sinh hoạt thông thường chiếm khoảng 80% lượng nước được cấp cho sinh hoạt. Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học, ngoài ra còn có cả các thành phần vô cơ, vi sinh vật và vi trùng gây bệnh nguy hiểm. Nồng độ chất hữu cơ trong nước thải sinh hoạt dao động trong khoảng 150-450 mg/l theo trọng lượng khô. Có khoảng 20-40% chất hữu cơ khó phân hủy sinh học.
Ngoài ra, nước thải sinh hoạt thường chứa các thành phần dinh dưỡng rất cao. Nhiều trường hợp, lượng chất dinh dưỡng này vượt qua nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật dùng trong xử lý bằng phương pháp sinh học. trong các công trình xử lý nước theo phương pháp sinh học, lượng dinh dưỡng cần thiết trung bình tính theo tỉ lệ BOD5 : N : P =100 : 5 :1. Các chất hữu cơ có trong nước thải không được chuyển hóa hết bởi vi sinh vật mà có khoảng 20 – 40% BOD không qua quá trình chuyển hóa bởi vi sinh vật, chúng chuyển ra chung với bùn lắng.
Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm cơ bảng chi thiết theo bảng sau:
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Kết quả
|
1. |
pH |
- |
6.5 – 8.5 |
2. |
BOD5 |
mg/l |
250 -400 |
3. |
COD |
mg/l |
400 – 700 |
4. |
SS |
mg/l |
300 – 400 |
5. |
Tổng Nito |
mg/l |
60 |
6 |
Tổng phốt pho |
mg/l |
6,86
|
Chất lượng nước thải sau xử lý: Đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14: 2008/BTNMT
Bảng 2 - Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt
|
Thông số
|
|
|
|
|
1.
|
pH
|
-
|
5 - 9
|
5 - 9
|
2.
|
BOD5 (20 0C)
|
mg/l
|
30
|
50
|
3.
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
100
|
4.
|
Tổng chất rắn hòa tan
|
mg/l
|
500
|
1000
|
5.
|
Sunfua (tính theo H2S)
|
mg/l
|
1.0
|
4.0
|
6.
|
Amoni (tính theo N)
|
mg/l
|
5
|
10
|
7.
|
Nitrat (NO3-)(tính theo N)
|
mg/l
|
30
|
50
|
8.
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
mg/l
|
10
|
20
|
9.
|
Tổng các chất hoạt động bề mặt
|
mg/l
|
5
|
10
|
10.
|
Phosphat (PO43-)
(tính theo P)
|
mg/l
|
6
|
10
|
11.
|
Tổng Coliforms
|
MPN/
100 ml
|
3.000
|
5.000
|
SƠ ĐỒ KHỐI CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
